Chứng nhận Chất lượng Thiết bị vệ sinh bao gồm: Chậu rửa mặt (Lavabo), Bồn tiểu nam treo tường, Bồn tiểu nữ, Bệ xí bệt là yêu cầu bắt buộc phải thực hiện theo QCVN 16:2023/BXD kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Nội dung bài viết
Hợp quy Chậu rửa mặt – Lavabo
Căn cứ phần VI bảng 1 phần 2 QCVN 16:2023/BXD Sản phẩm Lavabo phải đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
Khả năng chịu tải |
Chậu rửa treo tường không bị nứt, không bị vỡ hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Mục 5.2 – TCVN 12648:2020 |
1 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
Thoát nước |
Tất cả nước phải thoát đi |
Mục 5.3 – TCVN 12648:2020 |
||
Khả năng làm sạch |
Mục 4.6 của TCVN 12648:2020 |
Mục 5.8 – TCVN 12648:2020 |
||
Bảo vệ chống tràn |
Mục 4.7 của TCVN 12648:2020 |
Mục 5.9 – TCVN 12648:2020 |
Chứng nhận chất lượng bồn tiểu nam
Yêu cầu kỹ thuật Bồn tiểu nam khi lưu thông trên thị trường
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
Khả năng chịu tải |
Không bị nứt, tách ra khỏi bức tường hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Mục 6.6.3 – TCVN 12651:2020 |
1 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
Đặc tính xả |
Theo mục 6.2 TCVN 12651:2020 |
Mục 6.6.1.3 – TCVN 12651:2020 |
||
Độ sâu nước bịt kín |
Theo mục 6.1, 7.1 của TCVN 12651:2020 |
Mục 6.6.1, 7.5.1 – TCVN 12651:2020 |
Đánh giá hợp quy Bồn tiểu nữ
Các yêu cầu Chất lượng
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
Khả năng chịu tải |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Mục 5.2 – TCVN 12652:2020 |
1 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
Khả năng làm sạch |
Theo mục 4.3 TCVN 12652:2020 |
Mục 5.3 – TCVN 12652:2020 |
||
Bảo vệ chống chảy tràn |
Theo mục 4.4 TCVN 12652:2020 |
Mục 5.4 – TCVN 12652:2020 |
Chứng nhận bệ xí bệt theo QCVN 16:2023/BXD
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
Quy cách mẫu
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
Tải trọng tĩnh |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Mục 5.7.4 – TCVN 12649:2020 |
1 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
Đặc tính xả |
Theo mục 5.2 – TCVN 12649:2020 |
Mục 5.7.2 – TCVN 12652:2020 |
Quy trình chứng nhận và công bố hợp quy thiết bị vệ sinh
Thủ tục chứng nhận
Đối với hàng nhập khẩu: Tổ chức đánh giá sẽ lấy đại diễn mỗi loại 1 mẫu thử nghiệm và đánh giá hồ sơ nhập khẩu:
- Chứng nhận có giá trị 01 năm với nhà máy có ISO 9001. Mỗi lô hàng về sẽ lấy mẫu để thử nghiệm;
- Chứng nhận có giá trị lô hàng nếu không có Chứng chỉ ISO 9001
Đối với sản phẩm trong nước: Đơn vị cấp Chứng nhận sẽ lấy mẫu thử nghiệm và đánh giá điều kiện kiểm soát chất lượng
- Giấy chứng chỉ có giá trị 03 năm và hàng năm có hoạt động giám sát 12 tháng/ lần.
Công bố hợp quy thiết bị vệ sinh
- Sản phẩm sau khi được cấp Giấy chứng nhận hợp quy cần thực hiện nộp hồ sơ công bố tại Sở xây dựng địa phương theo mẫu văn bản hướng dẫn tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN.
Nếu bạn đang có sản phẩm kể trên mà chưa biết thủ tục như thế nào, đừng ngại liên hệ với PAMV để được trợ giúp thông tin.