Thủ tục chứng nhận sản phẩm nắp hố gas và song chắn rác (TCVN 10333-3:2014); Hố thu nước mưa và ngăn mùi (TCVN 10333-1:2014); Giếng thăm hình hộp (TCVN 10333-2:2014); Giếng thăm hình trụ (TCVN 10333-4:2019).
Nội dung bài viết
1. Hố gas bê tông cốt thép là gì
1.1 Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
Là sản phẩm bằng bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (chiều dày thành không quá 80 mm) dùng cho hệ thống cống chung và cống bao của hệ thống thoát nước nửa riêng.
- Hệ thống thoát nước nửa riêng: Cống thoát nước mưa và nước thải tách biệt ở đoạn đầu hệ thống sau đó nhập vào cống bao cuối hệ thống.
- Hố thu nước mưa: Hố hình hộp có cửa thu nước nằm ngang, đậy bằng song chắn rác. Được lắp đặt dưới mép đường để thu gom nước mưa.
- Hố ngăn mùi: Hố hình hộp, mặt đáy trong có hình lòng máng. Được đấu nối giữa hố thu nước mưa và giếng thăm hoặc cống thoát nước. có gắn vách ngăn lửng, luôn chứa một lượng nước lưu nhất định để ngăn mùi hôi từ cống thoát nước thoát ra môi trường không khí.
1.2 Giếng thăm hình hộp
Sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (chiều dày thành nhỏ hơn 10 lần chiều ngang thân giếng) đấu nối ống cống thoát nước sử dụng cho các tuyến đường thuộc đô thị, khu dân cư tập trung và khu công nghiệp.
- Giếng thăm: Hố đấu nối ống cống thoát nước tại những vị trí có các nhánh nối, đổi hướng, thay đổi độ dốc, thay đổi tiết diện và trên những đoạn thẳng theo yêu cầu thiết kế để kiểm tra, theo dõi chế độ nước chảy và bảo dưỡng vệ sinh.
Kiểu loại
Theo chức năng
- Giếng dọc: Giếng nối đầu cống trên đường thẳng.
- Giếng vòng: Giếng nối đầu cống đổi hướng.
- Giếng nhánh: Giếng có nhiều cống nhánh vào và một cống ra.
- Giếng kiểm tra: Giếng nối cống từng nhà hoặc nhóm nhà vào cống chung.
- Giếng vét bùn: Giếng để đưa phương tiện xuống nạo vét đường cống.
Theo hình dạng tiết diện
- Giếng hình vuông.
- Giếng hình chữ nhật.
Theo kích thước tiết diện cống
Giếng D300, D400, D600, D800, D1000, D1200, D1500, D2000, D2500, D3000
Theo khả năng chịu tải
- Giếng chịu tải thông thường (Pt): lắp đặt trên vỉa hè.
- Giếng chịu tải cao (Pc): lắp đặt dưới lòng đường.
1.3 Nắp hố gas và song chắn rác
Khái niệm
- Nắp hố gas: Bộ phận che đậy miệng giếng thăm và hố ngăn mùi.
- Song chắn rác: Bộ phận lắp đặt trên miệng hố thu nước mưa để chặn không cho rác trôi theo nước mưa vào hố.
Phân loại
Theo khả năng chịu tải
STT | KIỂU LOẠI | ỨNG DỤNG |
1 | A 15 | lắp đặt ở những nơi dành riêng cho người đi bộ, đi xe đạp; |
2 | B 125 | Lắp đặt trên vỉa hè, phần dành cho người đi bộ, xe đạp, xe máy, xe con và bãi đỗ xe con; |
3 | C 250 | Lắp đặt ở lề đường cách mép ngoài bó vỉa tối đa 0,5 m về phía lòng đường và 0,2 m về phía hè đường; |
4 | D 400 | Lắp đặt trên lòng đường, bãi đỗ xe cho mọi loại phương tiện; |
5 | E 600 | Lắp đặt ở những nơi có xe tải trọng lớn như quốc lộ lớn, bến cảng, sân bay; |
6 | F 900 | Lắp đặt ở những nơi có phương tiện vận tải siêu trọng như đường băng sân bay. |
7 | Trong đó A, , …, F là số thứ tự; số 15, …, 900 là số đo khả năng chịu tải tính theo kN. |
Theo vật liệu chế tạo
- Gang;
- Thép;
- Bê tông cốt thép;
- Composite nhựa nhiệt nắn cốt sợi thủy tinh.
1.4 Hố gas thăm hình trụ
Khái niệm
Kết cấu bao gồm thân giếng, vai giếng, cổ giếng và nắp giếng được lắp ghép từ nhiều loại cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn có tiết diện tròn khác nhau.
Phân loại
Theo kiểu đấu nối ống cống
- Giếng thăm hình trụ đấu nối ống cống thẳng hướng, ký hiệu GTD.
- Giếng thăm hình trụ đấu nối ống cống đổi hướng, ký hiệu GTV.
- Giếng thăm hình trụ đấu nối ống cống phân nhánh, ký hiệu GTN.
Theo đường kính trong của đốt chính
- B900, B1200, B1500, B1800, B2200.
Theo khả năng chịu tải đứng
- Giếng thăm hình trụ chịu tải đứng thấp, ký hiệu TT;
- Giếng thăm hình trụ chịu tải đứng cao, ký hiệu TC.
2. Chứng nhận hợp chuẩn nắp hố gas và song chắn rác
2.1 Thủ tục chứng nhận nắp và song chắn rác
Để hồ sơ thầu được thêm điểm cạnh tranh. Doanh nghiệp sản xuất nên thực hiện chứng nhận hợp chuẩn nắp hố gas và song chắn rác theo TCVN 10333-1,2,3,4.
Thủ tục chứng nhận có thể lựa chọn 2 phương thức phổ biến.
- Phương thức 5 (giấy chứng nhận có giá trị 3 năm)
- Phương thức 7 (có giá trị cho lô hàng)
Xem thêm: Thủ tục chứng nhận hợp chuẩn
2.2 Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm nắp hố gas và song chắn rác
Yêu cầu chung về vật liệu xem phần 5.1 trong TCVN 10333 tương ứng.
Yêu cầu về kích thước xem phần 5.2 tiêu chuẩn TCVN 10333.
Yêu cầu về khả năng chịu tải.
Hố thu nước mưa, hố ngăn mùi
Vị trí lắp đặt |
Lực nén giới hạn, kN |
Dưới lòng đường |
125 |
Trên vỉa hè |
45 |
Chịu tải đứng của giếng thăm
Vị trí lắp đặt |
Lực nén giới hạn, kN |
Dưới lòng đường |
125,0 |
Trên vỉa hè |
45,0 |
Nắp và song chắn rác
Loại nắp và song chắn rác |
Lực nén giới hạn, kN |
Chỉ tiêu đánh giá đối với loại sản phẩm chế tạo từ vật liệu |
|
gang, thép và composite nhựa nhiệt rắn cốt sợi thủy tinh |
bê tông |
||
A 15 |
15 |
– Biến dạng dư cho phép khi gia tải đến giá trị 3/4 lực nén giới hạn, mm, không lớn hơn 1/500 so với đường kính hoặc chiều rộng; – Khi thử tải tiếp đến lực nén giới hạn và duy trì (30 ± 2) s, nắp hoặc song chắn rác không bị nứt. |
Độ rộng vết nứt ở mặt dưới khi gia tải đến lực nén giới hạn không lớn hơn 0,2 mm |
B 125 |
125 |
||
C 250 |
250 |
||
D 400 |
400 |
||
E 600 |
600 |
||
F 900 |
900 |
Khả năng chịu tải đứng của giếng thăm hình trụ
Cấp chịu tải |
Vị trí lắp đặt |
Lực nén giới hạn, kN |
TC |
Dưới lòng đường |
150,0 |
TT |
Trên vỉa hè |
45,0 |
Khả năng chịu tải ngang của giếng thăm hình trụ
Loại giếng thăm |
Tải trọng nứt, kN/m, |
Tải trọng phá hủy, kN/m |
||
Mức 1, |
Mức 2, |
Mức 1, |
Mức 2, |
|
B900 |
5,7 |
– |
8,6 |
– |
B1200 |
6,9 |
13,7 |
10,4 |
20,6 |
B1500 |
9,2 |
18,3 |
13,8 |
27,5 |
B1800 |
11,3 |
22,6 |
17,0 |
33,9 |
B2200 |
13,5 |
27,1 |
20,3 |
40,7 |
3. Công bố chất lượng nắp hố gas
Sau khi được tổ chức cấp chứng nhận chất lượng nắp hố gas và song chắn rác. Doanh nghiệp cần soạn một bộ hồ sơ và nộp tại Sở khoa học công nghệ (Chi cục tiêu chuẩn đo lường) gồm có:
- Bản công bố hợp chuẩn.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản sao giấy chứng nhận được cấp.
- Phiếu kết quả kiểm nghiệm đi kèm (nếu có).
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc Chi cục ban hành thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
4. Chi phí chứng nhận nắp hố gas và song chắn rác
Giống như các hoạt động chứng nhận hợp chuẩn khác. Chi phí chứng nhận phụ thuộc:
- Vị trí địa lý
- Số lượng sản phẩm đăng ký chứng nhận (phí thử nghiệm).
Xem thêm: Hạch toán chi phí chứng nhận hợp chuẩn
PAMV cung cấp dịch vụ tư vấn cấp chứng chỉ chất lượng hố gas bê tông cốt thép. Mọi thông tin cần hỗ trợ giải đáp, Quý khách hàng vui lòng để lại tin nhắn hoặc liên hệ theo số điện thoại trên website.