Thủ tục chứng nhận keo dán gạch và keo chít mạch (keo chà ron) theo TCVN 7899: Giải thích đầy đủ và chi tiết về khái niệm, quy trình và chi phí liên quan.
Nội dung bài viết
1. Keo dán gạch
1.1 Keo dán gạch là gì
Là một sản phẩm dạng keo có thể bao gồm: nước, chất kết dính, chất độn khoáng, phụ gia hữu cơ… được sử dụng thi công gạch ốp lát trong và ngoài trời.
1.2 Kiểu loại và phân loại theo TCVN 7899-1:2008
Vữa dán gạch gốc xi măng (C)
- Hỗn hợp chất kết dính thuỷ, cốt liệu và phụ gia hữu cơ, được trộn với nước hoặc phụ gia lỏng ngay trước khi sử dụng.
Keo phân tán (D)
- Hỗn hợp trộn sẵn của chất kết dính hữu cơ dưới dạng chất phân tán polyme thuỷ, phụ gia hữu cơ và chất độn khoáng.
Keo nhựa phản ứng (R)
- Hỗn hợp một hoặc nhiều thành phần của nhựa tổng hợp, chất độn khoáng và phụ gia hữu cơ, đóng rắn nhờ phản ứng hoá học.
Phân loại:
- Mỗi một kiểu loại có thể không có đặc tính gì đặc biệt: Vữa dán gạch thông thường (C1), keo phân phán chất lượng cao(D2)…
- Hoặc kết hợp Nhóm và đặc tính: Keo phân tán chất lượng cao chống trượt (D2T), keo nhựa phản ứng thông thường đóng rắn và khô nhanh (R1F)…
Xem chi tiết tại TCVN 7899-1:2008
STT | KIỂU LOẠI | NHÓM | ĐẶC TÍNH | ||||
Thông thường (1) |
Chất lượng cao (2) |
Đóng rắn và khô nhanh (F) |
Chống trượt (T) |
Thời gian mở kéo dài (E) |
đặc tính biến dạng đặc biệt chỉ đối với vữa gốc xi măng (S) |
||
1 |
Vữa dán gạch gốc xi măng (C) |
X | X | X | X | X | X |
2 |
Keo phân tán (D) |
X | X | X | X | X | X |
3 |
Keo nhựa phản ứng (R) |
X | X | X | X | X | X |
1.3 Yêu cầu chất lượng khi chứng nhận keo dán gạch
Yêu cầu chất lượng đối với vữa dán gạch gốc xi măng (C)
Tính chất cơ bản
Vữa dán gạch gổc xi măng |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Vữa dán gạch đóng rắn thông thường C1 |
Cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
|
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm trong nước |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kỳ đóng băng và tan băng |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20 min |
TCVN 7899-2 |
||
Vữa dán gạch đóng rắn nhanh F |
Cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau nhiều nhất 24 h |
TCVN 7899-2 |
|
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 10 min |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm trong nước |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kỳ đóng băng và tan băng |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Các tính chất bổ sung
Tính chất |
Mô tả |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Các chỉ tiêu đặc biệt |
Trượt (T) |
Độ trượt |
≤ 0,5 mm |
TCVN 7899-2 |
Biến dạng ngang (S) |
Vữa dán gạch có khả năng biến dạng S1 |
2,5mm ≤ S <5 mm |
TCVN 7899-2 |
|
Vữa dán gạch có khả năng biến dạng cao S2 |
≥ 5 mm |
TCVN 7899-2 |
||
Các chỉ tiêu bổ sung |
Bám dính cao (C2) |
Cường độ bám dính cao |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Cường độ bám dính cao sau khi ngâm trong nước |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính cao sau khi gia nhiệt |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Cường độ bám dính cao sau chu kỳ đóng băng và tan băng |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Thời gian mở kéo dài (E) |
Thời gian mở kéo dài: cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 30 min |
TCVN 7899-2 |
|
Mặt nền tùy chọn – vữa dán gạch ngoài trời cho bề mặt gỗ dán (P) |
Loại thông thường P1 |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
|
Loại chất lượng cao P2 |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Yêu cầu chất lượng đối với keo phân tán (D)
Các tính chất cơ bản
Keo phân tán |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
Keo thông thường D1 |
Cường độ bám dính khi cắt |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi gia nhiệt |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
|
Thời gian mở cường độ bám dính khi kéo. |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20 min |
TCVN 7899-2 |
Các tính chất bổ sung
Tính chất |
Mô tả |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Đặc biệt |
Trượt T |
Độ trượt |
≤ 0,5 mm |
TCVN 7899-2 |
Bổ sung |
Bám dính cao D2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau 21 ngày bảo dưỡng ngoài không khí, 7 ngày ngâm trong nước |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Cường độ bám dính khi cắt tại nhiệt độ nâng cao |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Khô nhanh F |
Cường độ bám dính khi cắt sau 7 ngày bảo dưỡng ngoài không khí, 7 ngày ngâm trong nước |
≥ 0,5 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
|
Cường độ bám dính khi cắt tại nhiệt độ nâng cao |
≥ 1 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
||
Thời gian mở kéo dài E |
Thời gian mở kéo dài: cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 30 min |
TCVN 7899-2 |
Yêu cầu chất lượng đối với keo nhựa phản ứng (R)
Các tính chất cơ bản
Keo nhựa phản ứng |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
Keo thông thường R1 |
Cường độ bám dính khi cắt |
≥ 2 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi ngâm trong nước |
≥ 2 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
|
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo |
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20 min |
TCVN 7899-2 |
Các tính chất bổ sung
Tính chất |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Đặc biệt |
Trượt T |
Trượt |
≤ 0,5 mm |
TCVN 7899-2 |
Bổ sung |
Bám dính cao R2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi sốc nhiệt |
≥ 2 N/mm2 |
TCVN 7899-2 |
2. Keo chít mạch
2.1 Keo chít mạch là gì
Là một sản phẩm gốc xi măng hoặc gốc nhựa phản ứng có dạng keo bao gồm: chất kết dính, cốt liệu, phụ gia hữu cơ và vô cơ… dùng để chít vào khe giữa các viên gạch.
2.2 Kiểu loại và phân loại theo TCVN 7899-3:2008
- Vữa chít mạch gốc xi măng (CG)
- Keo chít mạch gốc nhựa phản ứng (RG)
Phân loại
Loại |
Cấp |
Đặc tính |
Mô tả |
CG |
1 |
|
Vữa chít mạch gốc xi măng thông thường |
CG |
1 |
F |
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn nhanh |
CG |
2 |
W |
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ hút nước thấp |
CG |
2 |
A |
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ chịu mài mòn cao |
CG |
2 |
WA |
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ hút nước thấp và độ chịu mài mòn cao |
CG |
2 |
WF |
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng rắn nhanh và độ hút nước thấp |
CG |
2 |
AF |
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng rắn nhanh và độ chịu mài mòn cao |
2.3 Yêu cầu chất lượng khi chứng nhận keo chít mạch
Yêu cầu chất lượng đối với vữa chít mạch gốc xi măng (CG)
Tính chất cơ bản
Vữa chít mạch gốc xi măng |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
Tính chất cơ bản CG1 |
Độ chịu mài mòn |
< 2 000 mm3 |
TCVN 7899-4 |
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn |
> 2,5 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Cường độ uốn sau các chu kỳ đóng và tan băng |
> 2,5 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn |
> 15 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Cường độ nén sau các chu kỳ đóng và tan băng |
> 15 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Độ co ngót |
< 3 mm/m |
TCVN 7899-4 |
|
Độ hút nước sau 30 min |
< 5 g |
TCVN 7899-4 |
|
Độ hút nước sau 240 min |
< 10 g |
TCVN 7899-4 |
|
Đóng rắn nhanh CG1F |
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn nhanh (CG1F) phải đáp ứng các yêu cầu của Bảng 2 đối với các chỉ tiêu cơ bản (CG1) ngoại trừ yêu cầu về cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn phải đảm bảo trong 24h hoặc ít hơn. |
|
|
Tính chất bổ sung
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Tính chất bổ sung |
Độ chịu mài mòn cao (A) |
≤ 1 000 mm3 |
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.4 |
Độ hút nước giảm sau 30 min (W) |
≤ 2g |
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2 |
|
Độ hút nước giảm sau 240 min (W) |
≤ 5 g |
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2 |
Yêu cầu chất lượng đối với keo chít mạch gốc nhựa phản ứng (RG)
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Tính chất cơ bản RG |
Độ bền chống mài mòn |
≤ 250 mm3 |
TCVN 7899-4 |
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn |
≥ 30 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn |
≥ 45 N/mm2 |
TCVN 7899-4 |
|
Độ co ngót |
≤ 1,5 mm/m |
TCVN 7899-4 |
|
Độ hút nước sau 240 min |
≤ 0,1 g |
TCVN 7899-4 |
3. Chứng nhận keo dán gạch và keo chít mạch (keo chà ron)
3.1 Chứng nhận hợp chuẩn keo dán gạch và keo chít mạch
Là hoạt động đánh giá của tổ chức chức nhận (bên thứ 3) các sản phẩm keo dán và chít mạch phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 7899. Khi đạt được chứng chỉ doanh nghiệp:
- Khẳng định được chất lượng sản phẩm đối với khách hàng.
- Tạo ra ưu thế cạnh tranh vượt trội so với đối thủ cùng ngành.
3.2 Công bố hợp chuẩn keo dán và chít mạch
- Là hoạt động sau khi được chứng nhận keo dán gạch và chít mạnh. Doanh nghiệp thông báo với cơ quan chức năng địa phương (chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng) rằng: Sản phẩm của Chúng tôi phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
- Hồ sơ và thủ tục công bố hợp chuẩn căn cứ theo Thông tư 28:2018/TT-BKHCN.
Xem thêm: Thủ tục công bố hợp chuẩn
Lưu ý: Sản phẩm cần được ghi nhãn đáp ứng nghị định số 43:2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- Định lượng;
- Thông số kỹ thuật;
- Tháng sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
- Thông tin cảnh báo (nếu có).
3.3 Chi phí chứng nhận keo dán gạch và chít mạch
- Chi phí thẩm định đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng.
- Chi phí kiểm nghiệm mẫu sản phẩm (kiểu loại).
Mọi vấn đề cần giải đáp Quý doanh nghiệp vui lòng liên hệ với PAMV để được hỗ trợ kịp thời đáp ứng nhu cầu Chứng nhận.